TR 644 top2 Công tắc thời gian KTS, hàng năm/1 giây, 4 kênh.

Giá bán: 8,703,000 đ
Công tắc thời gian kỹ thuật số, 4 kênh bật/tắt tải theo các chương trình trong năm. Thời gian bật/tắt nhỏ nhất là 1 giây, gồm 800 ô nhớ. Hoạt động tự động hoặc thủ công. Pin nuôi bộ nhớ 8 năm. TR 644 top2 có lịch biểu cả năm phong phú và linh hoạt gồm ngày lễ, tết (âm lịch và Noel), ngày tự chọn khác, … cũng như chức năng thiên văn (tính toán chính xác thời điểm mặt trời mọc và lặn của cả năm). TR 644 top2 hỗ trợ thẻ nhớ OBELISK top2 (mua thêm) để lưu trữ, sao chép chương trình giữa các công tắc thời gian top2 và lập trình nhanh trên PC, giúp tăng năng suất lao động.

Chi tiết sản phẩm

TR 644 top2 là công tắc thời gian kỹ thuật số chương trình hàng năm hoạt động bền bỉ, tin cậy, tính năng phong phú, dễ sử dụng. Sản phẩm được sử dụng cho các ứng dụng cần độ chính xác cao về thời gian như  trong năng lượng, giáo dục, công nghiệp, thương mại, nông nghiệp công nghệ cao, chiếu sáng công cộng, dân dụng như chuông báo giờ học, giờ làm việc, sấy, sưởi, trồng cây, chăn nuôi, chế biến thực phẩm,  …
Sản phẩm có những tính năng nổi bật sau đây:
  • Chương trình hàng năm, chức năng thiên văn (tính chính xác thời điểm mặt trời mọc và lặn trong năm)
  • 4 kênh.
  • 4 ngõ vào để nối cảm biến, công tắc khác (luôn ON/OFF).
  • Thời gian lập trình ngắn nhất 1 giây.
  • Đầu nối kẹp chặt bằng lò xo: mỗi đầu 2 khe cho 2 dây, đơn hoặc đa sợi, có hoặc không đầu bấm.
  • Dây nối 0,5 – 2,5mm2. Nhấn để tháo dây khỏi thiết bị.
  • Giao diện lập trình văn bản, thao tác không cần nguồn điện
  • 800 ô nhớ.
  • Khe cắm thẻ nhớ OBELISK top2 lập trình trên PC hoặc trao đổi giữa các thiết bị.
    • Đưa chương trình vào thiết bị.
    • Sao chép chương trình
    • Lưu chương trình.
  • Pin nuôi bộ nhớ 8 năm (pin lithium).
  • Công nghệ đóng mở mạch ở điểm điện áp = 0V để tăng công suất và kéo dài tuổi thọ tiếp điểm (trừ phiên bản 24V).
  • Tự động điều chỉnh thời gian mùa hè/mùa đông (có thể tắt)
  • Chương trình đóng/mở.
  • Chương trình xung.
  • Chương trình theo chu kỳ.
  • Lịch năm với nhiều chức năng:
    • Chương trình tuần cơ bản và 14 chương trình với mức độ ưu tiên và số ngày khác nhau.
    • Chế độ luôn TẮT hoặc luôn MỞ (Permanent ON/OFF switching) với mức độ ưu tiên cao nhất qua tùy chọn chương trình.
    • Ngày lễ, tết cố định hoặc biến đổi,
    • Cơ sở dữ liệu ngày nghỉ của Đức, Pháp, Thụy sỹ ..
    • Giả lập/mô phỏng bằng đồ thị các chương trình trên màn hình đồng hồ.
    • Giả lập/mô phỏng bằng đồ thị trong 12 tháng của tất cả các kênh trên PC.
  • Chức năng chương trình theo lịch thiên văn (tự động tính thời điểm mặt trời mọc và lặn cho cả năm):
    • Điều chỉnh thời gian mặt trời mọc và lặn
    • Dữ liệu về vị trí qua tọa độ và danh sách các thành phố (có thể sửa đổi)
    • Tùy chọn tạo danh sách riêng các thành phố (ưu thích) và bảng thời gian lập riêng trên PC.
    • Cho phép tạo các khoảng thời gian Bật-Tắt cố định (thí dụ nghỉ vào ban đêm)
    • Mô phỏng thời gian mặt trời mọc và lặn cho cả năm.
    • Các tùy chọn chương trình cho thời gian theo thiên văn (thí dụ ON_ban đêm-OFF buổi sáng hoặc ngược lại, chương trình dạng xung).
  •  Lựa chọn trạng thái đóng hoặc mở ban đầu.
  • Chế độ luôn TẮT hoặc luôn MỞ (Permanent ON/OFF switching).
  • Chức năng đếm ngược
  • Tích hợp bộ đếm giờ để xác định thời gian bảo dưỡng, có thể xóa về 0.
  • Lập trình cho ngày nghỉ lễ (kể cả tết âm lịch).
  • 2 chương trình ngẫu nhiên.
  • Màn hình LCD lớn, rõ dễ đọc, độ sáng nền có thể thay đổi hoặc tắt đi.
  • Chế độ bảo vệ với mật khẩu (PIN).
  • Nắp che bằng chất dẻo trong. Có thể khóa nắp (không cho tùy ý thay đổi chương trình)

 

6441

Thông số
Giá trị
Điện áp hoạt động
110 – 240 VAC, +10%/- 15%
Tần số
50–60 Hz
Kiểu lắp đặt
thanh DIN 35mm
Chiều rộng lắp đặt
3 mô đun
Tiếp điểm
Tiếp điểm chuyển đổi 2 chiều.
Dạng ngõ ra
Tiếp điểm khô, không điện áp
Độ mở tiếp điểm
< 3 mm (μ)
Vật liệu tiếp điểm
AgSnO2 (thân thiện môi trường)
Chương trình
trong năm, chương trình thiên văn
Chức năng lập trình
BẬT – TẮT, XUNG, CHU KỲ
Số kênh
4
Ngõ vào
4
Số ô nhớ (thời điểm)
800
Pin dự phòng
8 năm
Công suất đóng cắt ở 250 VAC
< 16A (Cosφ=1); <10A (Cosφ=0,6)
Công suất đóng cắt kênh 1 +3
< 10A (Cosφ=1
Đèn sợi đốt/halogen, 230VAC
2.600 W (kênh 2 +4 ); 2300W (kênh 1+3)
Đèn huỳnh quang Compact, 230V
37×7W, 30×11 W, 26×15 W, 26×20 W, 11×23 W
Đèn huỳnh quang (chấn lưu sắt từ)
2.300 VA - Không hiệu chỉnh (bù)
1.200 VA (130 μF) - Bù song song
LED < 2W
50W
LED 2 ~ 8W
180W
LED > 8W
200W
Công suất chuyển mạch tối thiểu
~10mA
Thời gian chuyển mạch ngắn nhất
1 giây
Thời gian dựa trên
đồng hồ thạch anh (quartz)
Độ chính xác
± 0,5 giây/ngày ở 25 °C
Điện năng tiêu thụ trạng thái chờ
0,5W
Tổn thất công suất
4,8W
Dạng đấu nối
Lò xo kép (2 khe cho 2 dây trên mỗi đầu nối)
Màn hình, nút điều khiển
LCD, 4 nút điều khiển chạm, nhập liệu, 4 nút điều khiển thủ công
Vỏ và vật liệu cách điện
Chịu nhiệt độ cao, chất dẻo nhiệt tự tắt
Nhiệt độ môi trường hoạt động
–30 °C đến +45 °C
Độ kín bụi và nước
IP 20 (theo EN 60 529)
Cấp độ an toàn điện
II (theo EN 60 730-1)

Sản phẩm cùng loại

Đối tác

Theben
foster & freeman
Pyronix
Takex
visonic