Kích thướt và cách đấu nối:
Điện áp | 110 – 240 V AC |
Tần số | 50 – 60 Hz |
Số kênh | 1 |
Công suất tiêu thụ trạng thái chờ | ~0,4 W |
Tổn thất công suất | < 0,4W |
Dải điều chỉnh ngưỡng sáng | 2 – 50.000 lx |
Thời gian trễ bật | 0 ~ 20 phút |
Thời gian trễ tắt | 0 ~ 20 phút |
Loại tiếp điểm | Chuyển qua |
Loại tín hiệu xuất | Không điện áp, không dùng cho SELV |
Kiểu lắp đặt | Thanh DIN |
Kích thước | 2 mô đun |
Kiểu đấu nối | Đầu nối kép, cố định bằng lò xo |
Nút điều khiển | 3 chiết áp |
Công suất chuyển mạch (đóng/cắt) |
16A (230 VAC, cos φ = 1);
16 AX (đèn huỳnh quang)
|
Công suất chuyển mạch thấp nhất | <10mA |
Đèn halogen và sợi đốt | 2.600 W |
Đèn huỳnh quang (truyền thống) không bù/hiệu chỉnh | 2.600 VA |
LED < 2 W | 50 W |
LED 2-8 W | 600 W |
LED > 8 W | 600 W |
Đèn tiết kiệm điện năng | 270 W |
Cảm biến ánh sáng |
LUNA 110 AL: Gắn nổi
LUNA 110 EL: Gắn chìm
|
Vật liệu vỏ và cách điện | Chất dẻo nhiệt chịu nhiệt độ cao và tự dập lửa. |
Nhiệt độ môi trường | -25°C ... +55°C |
Độ kín |
Mô đun điều khiển: IP20, trong tủ.
Cảm biến gắn nổi (AL): IP55, ngoài trời.
Cảm biến gắn chìm (EL): IP65, ngoài trời.
|
Chiều dài cáp nối với cảm biến | 100m (max) |
Cấp độ bảo vệ an toàn điện | Mô đun điều khiển II; cảm biến: III |