LUNA111 top2 điều khiển bật và tắt hệ thống đèn (tải) theo cường độ ánh sáng xung quanh. LUNA 111 top2 gồm mô đun chính được thiết kế để gắn trên thanh DIN, có chiều rộng 2 mô đun, và phần cảm biến rời gồm 2 phiên bản gắn nổi (AL) và gắn chìm EL.
Điện áp
|
220 – 240 V AC
|
Tần số
|
50 – 60 Hz
|
Số kênh
|
1
|
Công suất tiêu thụ trạng thái chờ
|
~1,7 W
|
Tổn thất công suất
|
< 1,3 W
|
Dải điều chỉnh ngưỡng sáng
|
1 – 99.000 lx
|
Thời gian trễ bật
|
0 ~ 59 phút
|
Thời gian trễ tắt
|
0 ~ 59 phút
|
Loại tiếp điểm
|
Chuyển qua
|
Loại tín hiệu xuất
|
Không điện áp, không dùng cho SELV
|
Kiểu lắp đặt
|
Thanh DIN
|
Kích thước
|
2 mô đun
|
Kiểu đấu nối
|
Đầu nối kép, cố định bằng lò xo
|
Nút điều khiển
|
3 nút chạm
|
Công suất chuyển mạch (đóng/cắt)
|
16A (250 VAC, cos φ = 1); 10A (250 VAC, cos φ = 0.6); 10 AX (đèn huỳnh quang)
|
Công suất chuyển mạch thấp nhất
|
<10mA
|
Đèn halogen và sợi đốt
|
2.600 W
|
Đèn huỳnh quang (truyền thống) không bù/hiệu chỉnh
|
2.300 VA
|
Đèn huỳnh quang chấn lưu điện tử
|
650 W
|
LED < 2 W
|
30 W
|
LED 2-8 W
|
100 W
|
LED > 8 W
|
120 W
|
Đèn tiết kiệm điện năng
|
170 W
|
Chứng chỉ thử nghiệm
|
VDE
|
Cảm biến ánh sáng
|
LUNA 111 top2 AL: Gắn nổi
LUNA 111 top2 EL: Gắn chìm
|
Vật liệu vỏ và cách điện
|
Chất dẻo nhiệt chịu nhiệt độ cao và tự dập lửa.
|
Nhiệt độ môi trường
|
-30°C ... +55°C
|
Độ kín
|
Mô đun điều khiển: IP20, trong tủ.
Cảm biến gắn nổi (AL): IP55, ngoài trời.
Cảm biến gắn chìm (EL): IP66, ngoài trời.
|
Chiều dài cáp nối với cảm biến
|
100m (max)
|
Cấp độ bảo vệ an toàn điện
|
Mô đun điều khiển II; cảm biến: III
|