Mạng không dây:
|
PowerG (FHSS - TDMA)
|
Băng tần hoạt động
|
433 – 434 (Mhz)
|
Số băng tần nhảy:
|
8
|
Công suất phát tối đa
|
<10dbm
|
Mã hóa:
|
AES-128 (128 bit key)
|
Công nghệ phát hiện:
|
Hồng ngoại thụ động (PIR) cảm biến Pyroelectric 2 phần tử
|
Chống báo giả vật nuôi:
|
≤ 38kg (85lb)
|
Vùng phát hiện:
|
12m×12m/90o đa mành, không vùng chết dưới đầu báo.
|
Ngưỡng nhiệt độ:
|
Rất nóng: >35oC; Lạnh: <19oC; Rất lạnh: <7oC; Đông đá: >-10oC.
|
Loại pin:
|
3V, CR-123 Lithium battery
|
Tuổi thọ pin:
|
6~8 năm (sử dụng bình thường)
|
Đèn chỉ thị
|
LED chỉ thị khác nhau khi khởi động, walk test, cạy nắp, báo động, chất lượng tín hiệu.
|
Chiều cao lắp đặt
|
1,8~2,4m. Tối ưu: 2,1m.
|
Vị trí lắp
|
Nổi trên tường, góc.
|
Khối lượng (gồm pin):
|
90 g
|
Nhiệt độ vận hành:
|
-10°C to 50°C
|
Kích thước:
|
83×61×42 mm
|
Môi trường lắp đặt:
|
Trong nhà
|
Màu sắc:
|
Trắng
|
Tiêu chuẩn:
|
CE, FCC, UL, IC
Europe: EN 300220, EN 301489, EN 50130-4, EN 60950-1, EN 50130-5, EN 50131-2-2, EN 50131-5-3, EN 50131-6, EN 50131-1:2006 and A1:2009
UK: PD6662:2010 at Grade 2, environmental class 2. DD243
và BS8243
USA: FCC-CFR 47 Part 15, UL-639
Canada: IC-RSS 210, ULC-S306-03
|
Bằng sáng chế | U.S. Patents 5,693,943 , 6,211,522 |